|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
hot up
hot+up | ['hɔt'tʌp] |  | nội động từ | | |  | trở nên sôi nổi hấp dẫn, trở nên kích động | | |  | The film began to hot up halfway through | | | đến nửa chừng, phim bắt đầu sôi động. | | |  | tăng lên (về cường độ) | | |  | Air raids began to hot up about the beginning of February | | | những cuộc oanh tạc bắt đầu tăng lên vào đầu tháng hai. |  | ngoại động từ | | |  | làm cho nóng hơn, sôi nổi hơn, nhanh hơn |
|
|
|
|