|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
humpty-dumpty
humpty-dumpty | ['hʌmpti'dʌmpti] | | danh từ | | | cậu "quả trứng" (tên một nhân vật trong truyện trẻ em ở Châu-âu) | | | người béo lùn | | | người đã ngã thì không dậy được, vật đã đổ thì không vực dậy được; việc đã hỏng thì không tài nào sửa chữa được | | | người dùng từ ngữ theo ý riêng của mình (bất chấp thông lệ về từ ngữ ấy) |
/'hʌmpti'dʌmpti/
danh từ cậu "quả trứng" (tên một nhân vật trong truyện trẻ em ở Châu-âu) người béo lùn người đã ngã thì không dậy được, vật đã đỗ thì không dậy được; việc đã hỏng thì không tài nào sửa chữa được người ùng từ bất chấp nghĩa chung (dùng theo nghĩa chủ quan của mình)
|
|
|
|