|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
koh-i-noor
koh-i-noor | ['kouinuə] |  | danh từ | |  | viên kim cương côino nổi tiếng của Ấn độ (bị Anh chiếm đoạt từ 1849) | |  | cái tráng lệ, cái lộng lẫy; cái đẹp tuyệt trần (có một không hai) |
/'kouinuə/
danh từ
viên kim cương côino (nổi tiếng của Ân độ, bị Anh chiếm đoạt từ 1849)
cái tráng lệ, cái lộng lẫy; cái đẹp tuyệt trần (có một không hai)
|
|
|
|