| ['meni] |
| tính từ (dạng so sánh hơn là more; dạng cực cấp là most) |
| | nhiều, lắm |
| | many people think so |
| nhiều người nghĩ như vậy |
| | there are too many mice in this house |
| nhà này có quá nhiều chuột |
| | how many children have you got? |
| anh có mấy con rồi? |
| | I don't need many more |
| tôi không cần nhiều nữa |
| | many a (dùng với một danh từ số ít và động từ cũng ở số ít) |
| | hơn một, nhiều |
| | many a time |
| nhiều lần |
| | many a strong man has weakened before such a challenge |
| nhiều người đàn ông can đảm đã nhục chí trước một thách thức như vậy |
| | many a true word is spoken in jest |
| nhiều lời nói thật được thốt ra khi nói đùa |
| | many a man thinks so |
| nhiều người nghĩ như vậy |
| | ... too many |
| | thừa |
| | there are six of them - two too many for a touring-car |
| cả thảy bọn họ là sáu người- thừa hai người đối với một xe du lịch |
| | a good/great many |
| | rất nhiều |
| | many's the somebody/something who/that |
| | có nhiều người/thứ mà... |
| | many's the promise that has been broken |
| đã có nhiều lời hứa không được thực hiện |
| | many's the time that I heard him use those words |
| đã nhiều lần tôi nghe anh ta dùng các từ đó |
| đại từ |
| | nhiều |
| | many of the examinees are from northern provinces |
| nhiều người trong số các thí sinh là từ các tỉnh miền bắc vào |
| | I know many of them |
| tôi biết nhiều người trong bọn họ |
| | I have some classical records but not very many |
| tôi có một số đĩa nhạc cổ điển nhưng không nhiều lắm |
| | how many do you want? |
| anh cần bao nhiêu? |
| | I wouldn't have offered to water the plants if I'd known there were so many |
| tôi đã không xung phong đi tưới cây nếu tôi biết có nhiều như thế này |
| danh từ |
| | (the many) phần lớn mọi người; quần chúng |
| | in capitalist countries, the many have to labour for the few |
| trong các nước tư bản, số đông phải lao động cho một thiểu số |
nhiều as m. as cũng nhiều như; no so m. as không nhiều bằng; the
m. đại bộ phận