Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
monopoly




monopoly
[mə'nɔpəli]
danh từ
mặt hàng hoặc dịch vụ được độc quyền kiểm soát; sự độc quyền
To gain/hold/secure a monopoly
Giành được/nắm giữ độc quyền
Higher education cannot be the monopoly of the rich
Giáo dục đại học không thể là độc quyền của người giàu
You can't have a complete monopoly of the racer - I need to use it occasionally
Anh không thể độc chiếm hẳn chiếc xe đua - đôi lúc tôi cũng cần dùng nó
In some countries, tobacco is a government monopoly
ở một vài nước, thuốc lá là mặt hàng độc quyền của chính phủ


/mə'nɔpəli/

danh từ
độc quyền; vật độc chiếm
to make monopoly of... giữ độc quyền về...
monopoly capitalist nhà tư bản độc quyền
tư bản độc quyền

Related search result for "monopoly"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.