 | ['nouweə] |
 | phó từ |
| |  | không nơi nào, không ở đâu |
| |  | Where are you going at the weekend? - Nowhere special |
| | Anh định đi nghỉ cuối tuần ở đâu? - Không chỗ nào đặc biệt cả |
| |  | he was getting nowhere with his homework until his sister helped him |
| | nó làm bài tập về nhà chẳng được bao nhiêu cho đến khi chị nó giúp nó |
| |  | one of the horses I backed came second; the rest were/came nowhere |
| | một trong những con ngựa mà tôi đánh cá đã về nhì, những con còn lại ở đâu đâu ấy |
| |  | in the middle of nowhere |
| |  | xem middle |
| |  | nowhere near |
| |  | xem near |
| |  | nowhere to be found/seen |
| |  | không tìm thấy ở đâu |
| |  | the children were nowhere to be seen |
| | không thấy bọn trẻ đâu cả |