 | [ə'fi∫l] |
 | tính từ |
|  | thuộc hoặc liên quan đến chức vụ, quyền lực hoặc do ủy nhiệm; (thuộc) chính quyền |
|  | official responsibilities, powers, records |
| trách nhiệm, quyền lực, hồ sơ của chính quyền |
|  | in his official capacity as mayor |
| với thẩm quyền của thị trưởng |
|  | chính thức |
|  | an official statement |
| lời tuyên bố chính thức |
|  | trịnh trọng, theo nghi thức |
|  | an official dinner |
| bữa tiệc trọng thể |
|  | written in an official style |
| viết theo phong cách trịnh trọng |
 | danh từ |
|  | viên chức, công chức |
|  | government officials |
| các công chức của chính phủ |
|  | the officials of a political party |
| các cán bộ của một chính đảng |
|  | (tôn giáo) uỷ viên tài phán của giáo hội ((thường) official principal) |