operative
operative | ['ɔpərətiv] | | tính từ | | | đang hoạt động; có tác dụng; đang sử dụng | | | this law becomes operative on 12 May | | luật này có hiệu lực từ ngày 12 / 5 | | | the station will be operative again next week | | tuần tới ga này sẽ hoạt động lại | | | the operative word | | | từ có ý nghĩa nhất | | danh từ | | | công nhân (nhất là lao động chân tay) | | | factory operatives | | các công nhân nhà máy | | | đặc vụ; gián điệp; mật vụ | | | undercover operatives | | những gián điệp bí mật |
/'ɔpərətiv/
tính từ có tác dụng, có hiệu lực thực hành, thực tế the operative part of the work phần thực hành của công việc (y học) (thuộc) mổ xẻ (toán học) (thuộc) toán tử operative symbole ký hiệu toán tử
danh từ công nhân, thợ máy (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thám tử; đặc vụ, gián điệp
|
|