opportune
opportune | ['ɔpətju:n] |  | tính từ | | |  | (về thời gian) thích hợp hoặc thuận lợi cho một ý đồ | | |  | to arrive at an opportune moment | | | đến vào lúc thích hợp | | |  | (về một hành động hoặc sự kiện) đúng lúc, phải lúc | | |  | an opportune intervention | | | sự can thiệp đúng lúc | | |  | your arrival was most opportune | | | anh đến thật kịp thời/đúng lúc |
/'ɔpətju:n/
tính từ
hợp, thích hợp
đúng lúc, phải lúc
|
|