|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
overcompensate
ngoại động từ
cố gắng sửa chữa (sai lầm, khuyết điểm ) nhưng đi quá xa đã gây ra những ảnh hưởng xấu
overcompensate | [,ouvə'kɔmpenseit] |  | ngoại động từ | |  | cố gắng sửa chữa (sai lầm, khuyết điểm..) nhưng đi quá xa đã gây ra những ảnh hưởng xấu | |  | working mothers often overcompensate for their absences from home by spoiling their children | | các bà mẹ đi làm thường cố gắng bù lại quá đáng việc mình vắng nhà bằng cách chiều chuộng con cái đến hư |
|
|
|
|