 | ['pænik] |
 | danh từ |
| |  | (thực vật học) cây tắc |
| |  | sự hoảng loạn, sự kinh hoàng; sự hoang mang, hốt hoảng |
| |  | to be in a (state of) panic about something |
| | hoảng sợ vì chuyện gì |
| |  | I got into a panic when I found the door was locked |
| | thấy cửa khoá, tôi đâm ra hoang mang |
| |  | there was (an) immediate panic when the alarm sounded |
| | sự hoang mang lập tưc trỗi dậy khi chuộng báo động vang lên |
| |  | panic stations |
| |  | tình trạng hoảng hốt, sợ hãi |
| |  | it was panic stations when the police arrived to search the building |
| | đã xảy ra tình trạng hoảng hốt khi cảnh sát đến khám xét toà nhà |
 | động từ |
| |  | (làm cho một người hoặc một con vật) hoảng sợ; (làm cho một người hoặc một con vật) hoang mang sợ hãi |