 | [pə'sist] |
 | nội động từ |
| |  | (to persist in something / doing something) khăng khăng làm điều gì dù có sự phản đối hoặc đã thất bại; cố chấp; khăng khăng |
| |  | to persist in one's opinion |
| | khăng khăng giữ ý kiến của mình |
| |  | If you persist, they will retaliate against you |
| | Nếu anh cứ cố chấp, anh sẽ bị họ trả đũa |
| |  | She persists in supporting their opinion |
| | Cô ta vẫn khăng khăng ủng hộ ý kiến của họ |
| |  | He persists in the belief/in believing that he will become world-famous |
| | Nó cứ một mực tin rằng nó sẽ nổi tiếng khắp thế giới |
| |  | (to persist with something) tiếp tục làm điều gì dù có gặp trở ngại; kiên trì |
| |  | We persisted with educational reforms, despite opposition from teachers and students |
| | Chúngtôi vẫn kiên trì cải cách giáo dục, dù có sự chống đối của các giáo viên và sinh viên |
| |  | tiếp tục tồn tại; vẫn còn; cứ dai dẳng |
| |  | the fever persists |
| | cơn sốt vẫn dai dẳng |