pickle
pickle
A pickle is a cucumber that is preserved in brine. | ['pikl] |
| danh từ |
| | dưa chua, đồ ngâm |
| | red cabbage pickle |
| bắp cải đỏ dầm |
| | nước dầm (như) giấm, nước mắm... để ngâm, bảo vệ rau thịt... |
| | (số nhiều) các loại rau cải đem ngâm (rau dầm, hoa quả dầm, dưa góp..) |
| | vegetable pickles |
| dưa góp |
| | dung dịch axit để tẩy... |
| | hoàn cảnh |
| | to be in a sad pickle |
| lâm vào hoàn cảnh đáng buồn |
| | đứa bé tinh nghịch, đứa trẻ tinh quái |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người quạu cọ, người khó chịu |
| | a sad/sorry/nice pickle |
| | tình trạng không may |
| | tình trạng hỗn loạn |
| | to have a rod in pickle for somebody |
| | để sẵn cái roi cho ai một trận đích đáng |
| ngoại động từ |
| | dầm, ngâm (củ cải, hành, thịt... vào giấm...); làm dưa |
| | pickled cabbage |
| bắp cải dầm giấm |
| | pickled onions |
| hành dầm giấm |
| | pickled mango |
| xoài dầm giấm |
| | (hàng hải) xát muối giấm vào (lưng ai) (sau khi đánh đòn) |
| | (từ lóng) say |
/'pikl/
danh từ
nước giầm (như giấm, nước mắm... để giầm rau thịt...)
(số nhiều) rau giầm, hoa quả giầm, dưa góp
onion pickles dưa hành giầm, hành ngâm giấm
mango pickles xoài ngâm giấm
vegetable pickles dưa góp
dung dịch axit để tẩy...
hoàn cảnh
to be in a sad pickle lâm vào hoàn cảnh đáng buồn
đứa bé tinh nghịch
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người quạu cọ, người khó chịu !to have a rod in pickle for somebody
để sẵn cái roi cho ai một trận đích đáng
ngoại động từ
giầm (củ cải, hành, thịt... vào giấm...)
(hàng hải) xát muối giấm vào (lưng ai) (sau khi đánh đòn)