 | ['pitiiη] |
 | tính từ |
| |  | tỏ ra thương hại, tỏ ra thương xót |
| |  | he lay helpless in the street under the pitying gaze of the bystanders |
| | ông ta nằm bơ vơ ngoài phố trước cái nhìn thương xót của những người qua đường |
| |  | tỏ ra thương xót và một chút khinh bỉ |
| |  | the performer received only pitying looks from his audience |
| | người nghệ sĩ chỉ nhận được những cái nhìn thương hại của khán giả |