profound
profound | [prə'faund] |  | tính từ | |  | sâu, thăm thẳm | |  | profound depths of the ocean | | đáy sâu thẳm của đại dương | |  | sâu sắc, uyên thâm, thâm thúy | |  | a profound thinker | | một nhà tư tưởng thâm thúy | |  | a man of profound learning | | một người học vấn uyên thâm | |  | profound doctrimes | | các học thuyết thâm thuý | |  | đòi hỏi suy nghĩ, nghiên cứu nhiều | |  | profound mysteries | | những bí ẩn sâu kín | |  | sâu, say, có ảnh hưởng sâu rộng (giấc ngủ...) | |  | a profound sleep | | giấc ngủ say | |  | a profound sight | | một tiếng thở dài thườn thượt | |  | a profound silence | | một sự im lặng hoàn toàn | |  | rạp xuống, sát đất (cúi đầu chào) | |  | a profound bow | | sự cúi chào sát đất, sự cúi rạp xuống chào | |  | sâu sắc, hết sức, hoàn toàn | |  | profound ignorance | | sự ngu dốt hết chỗ nói | |  | to take a profound interest | | hết sức quan tâm, quan tâm sâu sắc | |  | to simulate a profound indifference | | làm ra vẻ hết sức thờ ơ |  | danh từ | |  | (thơ ca) (the profound) đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...) |
/profound/
tính từ
sâu, thăm thẳm profound depths of the ocean đáy sâu thẳm của đại dương
sâu sắc, uyên thâm, thâm thuý a man of profound learning một người học vấn uyên thâm profound doctrimes các học thuyết thâm thuý
say (giấc ngủ...)
rạp xuống, sát đất (cúi đầu chào) a profound bow sự cúi chào sát đất, sự cúi rạp xuống chào
sâu sắc, hết sức, hoàn toàn profound ignorance sự ngu dốt hết chỗ nói to take a profound interest hết sức quan tâm, quan tâm sâu sắc to simulate a profound indifference làm ra vẻ hết sức thờ ơ a profound sigh tiếng thở dài sườn sượt
danh từ
(thơ ca) (the profound) đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...)
|
|