red herring
red+herring | ['red'heriη] |  | danh từ | |  | cá mòi muối sấy khô hun khói | |  | (từ cổ,nghĩa cổ) lính | |  | to draw a red herring across the track (path) | |  | đưa ra một vấn đề không có liên quan để đánh lạc sự chú ý (trong lúc thảo luận...) | |  | neither fish, flesh nor good red herring | |  | môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai |
|  | [red herring] |  | saying && slang | |  | a false issue, make a mountain... | |  | She said, "Fluoride is a red herring. It's not important." |
/'red'heriɳ/
danh từ
cá mòi muối sấy khô hun khói
(từ cổ,nghĩa cổ) lính !to draw a red berring across the track (path)
đưa ra một vấn đề không có liên quan để đánh lạc sự chú ý (trong lúc thảo luận...) !neither fish, flesh nor good red_herring
(xem) fish
|
|