sententious
sententious | [sen'ten∫əs] |  | tính từ | |  | lên mặt dạy đời, lên mặt đạo đức (người, giọng nói...) | |  | a sententious person/remark/speech/book | | một người/lời nhận xét/lời nói/quyển sách lên mặt dạy đời |
/sen'tenʃəs/
tính từ
có tính chất châm ngôn; thích dùng châm ngôn
trang trọng giả tạo (văn phong)
lên mặt dạy đời (người, giọng nói...)
|
|