southpaw   
 
 
 
   southpaw  | ['sauθpɔ:] |    | tính từ |  |   |   | (thông tục) thuận tay trái (vận động viên..) |    | danh từ |  |   |   | (thông tục) người thuận tay trái (nhất là trong thể thao; võ sĩ quyền Anh..) |  
  |    | [southpaw] |    | saying && slang |  |   |   | left-handed person, lefty |  |   |   | Our baseball team needs another pitcher - preferably a southpaw. |  
 
 
   /'sauθpɔ:/ 
 
     tính từ 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thể dục,thể thao),  (từ lóng) chơi tay trái, thuận tay trái 
 
     danh từ 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thể dục,thể thao),  (từ lóng) người chơi tay trái 
    | 
		 |