được xếp thành bảng (biểu, danh sách), được trình bày thành bảng (biểu, danh sách)
a report in tabular form
báo cáo ghi thành bảng
phẳng như bàn, phẳng như bảng
a tabular stone
một hòn đá phẳng như bàn
thành phiến, thành tấm mỏng
bảng, dạng bảng
/'tæbjulə/
tính từ xếp thành bảng, xếp thành cột a report in tabular form báo cáo ghi thành bảng phẳng như bàn, phẳng như bảng a tabular stone một hòn đá phẳng như bàn thành phiến, thành tấm mỏng