 | ['tændəm] |
 | danh từ |
| |  | xe hai ngựa thắng con trước con sau |
| |  | xe tăng đem (xe đạp có yên và bàn đạp cho hai hoặc nhiều người, người nọ ngồi sau người kia cùng nhau đạp) |
| |  | in tandem |
| |  | người nọ ngồi sau người kia |
| |  | to drive/ride in tandem |
| | lái xe/cưỡi ngựa người nọ ngồi sau người kia |
| |  | he and his wife run the business in tandem |
| | ông ta và vợ cộng tác điều hành doanh nghiệp |
| |  | the two systems are designed to work in tandem |
| | hai hệ thống được trù tính hoạt động song song với nhau |
 | tính từ & phó từ |
| |  | thắng con trước con sau (ngựa), đặt cái trước cái sau |
| |  | to drive tandem |
| | thắng ngựa con trước con sau |