tenacious   
 
 
 
   tenacious  | [ti'nei∫əs] |    | tính từ |  |   |   | dai, không quên (trí nhớ) |  |   |   | tenacious memory |  |   | trí nhớ dai |  |   |   | siết chặt, bám chặt (vào một vật..) |  |   |   | the eagle seized its prey in a tenacious grip |  |   | con đại bàng tóm lấy con mồi, siết chặt trong vuốt của nó |  |   |   | ngoan cường, kiên trì; kiên quyết; nắm giữ, bám chắc (tài sản, nguyên tắc, đời sống..) |  |   |   | tenacious courage |  |   | sự dũng cảm ngoan cường |  |   |   | the colonialists are very tenacious of their privileges |  |   | bọn thực dân nắm giữ lấy những đặc quyền của chúng  |  |   |   | gan lì, ngoan cố (người) |  
 
 
   /ti'neiʃəs/ 
 
     tính từ 
    dai, bền, bám chặt     tenacious memory    trí nhớ dai     the colonialists are very tenacious of their privileges    bọn thực dân bám chặt lấy những đặc quyền của chúng 
    bền bỉ, dẻo dai, ngoan cường, kiên trì     tenacious courage    sự dũng cảm ngoan cường 
    gan lì, ngoan cố 
    | 
		 |