 | ['θiəri] |
 | danh từ |
| |  | học thuyết; lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện) |
| |  | Darwin's theory of evolution |
| | thuyết tiến hoá của Đác-uyn |
| |  | thuyết (ý kiến hoặc giả định, không nhất thiết dựa trên sự lập luận) |
| |  | he has a theory that wearing hats makes men go bald |
| | anh ta có cái thuyết cho rằng đội mũ làm cho đàn ông hói đầu |
| |  | there's a theory that the lung cancer is caused by cigarettes |
| | có thuyết cho là bệnh ung thư phổi do thuốc lá gây nên |
| |  | ý kiến; giả định (nói chung) |
| |  | in theory, three things could happen |
| | về lý thuyết, có ba khả năng có thể xảy ra |
| |  | it sounds fine in theory, but will it work? |
| | về lý thuyết nghe có vẻ hay đấy, nhưng liệu nó có tác dụng hay không? |
| |  | lý thuyết; lý luận; nguyên lý (những nguyên tắc làm cơ sở cho một môn học) |
| |  | good in theory but inapplicable in practice |
| | hay về lý thuyết nhưng không áp dụng được trong thực hành |
| |  | studying music theory |
| | nghiên cứu lý luận âm nhạc |