| [trə'di∫n] |
| danh từ |
| | sự truyền tín ngưỡng hoặc phong tục từ thế hệ này sang thế hệ kia (nhất là không có văn bản); truyền thống |
| | By tradition, people play practical jokes on 1 April |
| Theo truyền thống, vào ngày 1 / 4, người ta thường có các trò đùa |
| | They decided to break with tradition |
| Họ nhất quyết không theo truyền thống |
| | tín ngưỡng hoặc phong tục được lưu truyền theo cách này; bất cứ phương pháp, thực tế nào đã có từ lâu....... |
| | It's a tradition to sing ' Auld Lang Syne' on New Year's Eve |
| Hát 'Auld Lang Syne' trong đêm giao thừa là một truyền thống |
| | James Joyce's ' Ulysses' challenged the literary traditions of his day |
| 'Ulysses' của James Joyce đã thách thức các truyền thống văn học thời ông ấy |
| | the tradition of heroism |
| truyền thống anh hùng |