unman
unman![](img/dict/02C013DD.png) | [,ʌn'mæn] | ![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ unmanned | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | thiến, hoạn | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược, làm cho nản lòng, làm cho thoái chí, làm cho mất nhuệ khí | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | unmanned by grief, he broke down and wept | | mất hết bình tĩnh vì đau khổ, anh ta gục xuống khóc |
/'ʌn'mæm/
ngoại động từ
làm cho yếu đuối, làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược
làm nản lòng, làm thoái chí; làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí
(hàng hải) lấy người đi, bớt người làm (trên tàu)
|
|