![](img/dict/02C013DD.png) | ['vidʒil] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự thức đêm (để trông coi hoặc để cầu nguyện) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to keep vigil over a sick child |
| thức đêm để trông nom đứa trẻ ốm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | tired out by long nightly vigils at one's son's bedside |
| mệt nhoài sau nhiều đêm dài thức trắng bên cạnh giừơng của con trai mình |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to hold a candle-light vigil for peace |
| đốt nến thức cầu nguyện cho hoà bình |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | lễ vọng (ngày hôm trước của ngày lễ (tôn giáo), nhất là ngày phải ăn chay) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the Easter vigil |
| ngày lễ vọng trước lễ Phục sinh |