|  common 
  
 
 /'kɔmən/
 
 
  tính từ 
 
  chung, công, công cộng 
 
  a common language  ngôn ngữ chung 
 
  common ground  điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận) 
 
  common noun  danh từ chung 
 
  common multiple  (toán học) bội số chung 
 
  common divisor  (toán học) ước số chung 
 
  common property  tài sản công cộng 
 
  thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông 
 
  common flowers  loại hoa phổ biến 
 
  it is common knowledge that...  điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng... 
 
  the common man  người bình thường 
 
  common sense  lẽ thường; lương tri 
 
  tầm thường; thô tục 
 
  a common appearance  diện mạo tầm thường 
 
  he is very common  hắn thô tục lắm 
 
  danh từ 
 
  đất công 
 
  quyền được hưởng trên đất đai của người khác 
 
  common of pasturage  quyền được chăn thả trên đất đai của người khác 
 
  sự chung, của chung 
 
  in common  chung, chung chạ 
 
  to have everything in common  chung tất cả mọi thứ 
 
  to have nothing in common  không có gì chung 
 
  (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng 
 !in commom with
 
 
  cùng với, cũng như, giống như 
 !out of the commom
 
 
  đặc biệt khác thường 
 
 
 |  |