extra
/'ekstrə/
tính từ
thêm, phụ, ngoại
thượng hạng, đặc biệt
phó từ
thêm, phụ, ngoại
to work extra làm việc thêm ngoài
hơn thường lệ, đặc biệt
danh từ
cái phụ, cái thêm; món phải trả thêm
bài nhảy thêm
(điện ảnh) vai phụ, vai cho có mặt
đợt phát hành đặc biệt (báo)
|
|