|  farce 
 
 /fɑ:s/
 
 
  danh từ 
 
  trò khôi hài, trò hề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) 
 
  kịch vui nhộn; thể kịch vui nhộn 
 
  ngoại động từ 
 
  nhồi (thịt) 
 
  (nghĩa bóng) cho thêm mắm thêm muối 
 
  nhồi đầy (tác phẩm văn học) 
 
  a book farce d with Greek quotations  quyển sách nhồi đầy những trích dẫn Hy-lạp 
 
  (từ cổ,nghĩa cổ) cho gia vị 
 
 
 |  |