relay 
/ri'lei/
danh từ
kíp ngựa (tốp ngựa thay cho tốp trước đã mệt)
ca, kíp (thợ)
to work in (by) relays làm việc theo ca kíp
số lượng đồ vật để thay thế
(thể dục,thể thao) cuộc chạy đua tiếp sức
(điện học) Rơle
frequency relay rơle tần số
electromagnetic type relay rơle điện tử
(rađiô) chương trình tiếp âm
(định ngữ) tiếp âm
động từ
làm theo kíp; sắp đặt theo kíp
(rađiô) tiếp âm
relay a broadcast tiếp âm một buổi truyền thanh
(điện học) đặt rơle
|
|