|  sin 
  
 
 /sin/
 
 
  danh từ 
 
  tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm mỹ...) 
 !it is no sin for a man to labour in his vocation
 
 
  nghề gì cũng vinh quang 
 !like sin
 
 
  (từ lóng) kịch liệt, mãnh liệt 
 
  động từ 
 
  phạm tội, mắc tội; gây tội 
 
  phạm đến, phạm vào 
 !to be more sinned against than sinning
 
 
  đáng thương hơn là đáng trách 
 !to sin one's mercies
 
 
  được phúc mà bạc bẽo vô ơn 
 
 
 |  |