|  soil 
  
 
 /sɔil/
 
 
  danh từ 
 
  đất 
 
  alluvial soil  đất phù sa, đất bồi 
 
  one's native soil  nơi quê cha đất tổ 
 
  vết bẩn, vết nhơ 
 
  sự làm nhơ bẩn 
 
  rác rưởi 
 
  ngoại động từ 
 
  làm bẩn, làm dơ, vấy bẩn 
 
  I would not soil my hands with it  (nghĩa bóng) tôi không muốn nhúng vào việc đó cho bẩn tay 
 
  nội động từ 
 
  dễ bẩn 
 
  this stuff soils easily  vải len này dễ bẩn 
 
  ngoại động từ 
 
  cho (súc vật) ăn cỏ tươi 
 
 
 |  |