toss 
/tɔs/
danh từ
sự quẳng lên, sự ném lên, sự tung
trò chơi sấp ngửa
to win the toss đoán đúng trong trò chơi sấp ngửa; thắng lợi
sự hất (đầu, hàm...)
a toss of the head cái hất đầu
sự ngã ((thường) từ trên ngựa xuống)
to take a toss ngã ngựa; (nghĩa bóng) thất bại
ngoại động từ
quẳng lên, ném lên, tung
to toss the ball tung quả bóng
to toss money about quẳng tiền qua cửa sổ, ăn tiêu hoang phí
to toss up a coin tung đồng tiền (chơi sấp ngửa)
hất; làm tròng trành
to toss the head hất đầu
the aeroplane was tossed [about] in the stormy sky chiếc máy bay tròng trành trong bầu trời bão táp
nội động từ
chơi sấp ngửa
lúc lắc, tròng trành
the ship tossed on the sea con tàu tròng trành trên biển cả
lật đi lật lại; trở mình trằn trọc
he tossed about in his bed anh ta trở mình trằn trọc trên giường
vỗ bập bềnh (sóng)
tung bóng lên (quần vợt)
!to toss about
vứt lung tung
!to toss away
ném đi, vứt đi
!to toss off
nốc (rượu) một hơi
giải quyết nhanh chóng (công việc)
!to toss up
tung (đồng tiền...) lên
nấu quàng nấu quấy (đồ ăn)
|
|