|  very 
  
 
 /'veri/
 
 
  tính từ 
 
  thực, thực sự 
 
  in very deed  thực ra 
 
  chính, ngay 
 
  in this very room  ở chính phòng này 
 
  he is the very man we want  anh ta chính là người chúng ta cần 
 
  in the very middle  vào chính giữa 
 
  on that very day  ngay ngày ấy 
 
  chỉ 
 
  I tremble at the very thought  chỉ nghĩ đến là là tôi đã rùng mình 
 
  phó từ 
 
  rất, lắm, hơn hết 
 
  very beautiful  rất đẹp 
 
  of the very best quality  phẩm chất tốt hơn hết 
 
  at the very latest  chậm lắm là, chậm nhất là 
 
  very much better  tốt hơn nhiều lắm 
 
  the question has been very much disputed  vấn đề đã bàn cãi nhiều lắm 
 
  chính, đúng, ngay 
 
  on the very same day  ngay cùng ngày; cùng đúng ngày đó 
 
  I bought it with my very own money  tôi mua cái đó bằng chính tiền riêng của tôi 
 
 
 |  |