◎ | [ə'kʌstəmd] |
※ | tính từ |
| ■ | thông thường; quen thuộc; thường lệ |
| ☆ | he took his accustomed seat by the fire |
| anh ta ngồi vào chỗ thường lệ của mình cạnh lò sưởi |
| ■ | (accustomed to something) quen với cái gì |
| ☆ | I soon got accustomed to his strange ways |
| chẳng mấy chốc tôi đã quen với kiểu cách kỳ lạ của anh ta |
| ☆ | he quickly became accustomed to the local food |
| anh ta chẳng bao lâu đã quen với thức ăn địa phương |
| ☆ | my eyes slowly grew accustomed to the gloom |
| mắt tôi quen dần với bóng tối |
| ☆ | this is not the kind of treatment I am accustomed to |
| đây không phải là kiểu cư xử mà tôi thường gặp |