Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
angel



angel /ˈeɪndʒəl/ BrE AmE noun [countable]
[Language: Old English; Origin: engel, from Late Latin angelus, from Greek angelos 'bringer of messages, angel']
1. a ↑spirit who is God’s servant in heaven, and who is often shown as a person dressed in white with wings:
the angel Gabriel
2. someone who is very kind, very good, or very beautiful:
That little girl of theirs is an angel.
Sam is no angel (=often behaves badly).
3. old-fashioned spoken used when asking someone to help you or when thanking someone for helping you:
Thanks for mailing those letters, you’re an angel.
Be an angel and get me my glasses, will you?
4. (also business angel, angel investor) someone who gives new businesses money, often in exchange for a share of the company
⇨ ↑guardian angel

a\\angelhu
angel

angel

An angel embodies goodness.

['eindʒəl]
danh từ
thiên thần, thiên sứ
the angel of death
thiên thần báo tử
the angel of darkness
ác ma, ác quỷ
guardian angel
thần hộ mệnh
người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng
(từ lóng) người xuất vốn cho kẻ khác
tiền cổ bằng vàng (ở Anh) ((cũng) angel noble)
to be someone's good angel
che chở phù hộ cho ai
to entertain an angel unawares
tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết
to join the angels
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) về nơi cực lạc, chết
a ministering angel
người luôn hết lòng tận tụy vì người khác


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "angel"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.