angel
an‧gel /ˈeɪndʒəl/ BrE AmE noun [countable] [Language: Old English; Origin: engel, from Late Latin angelus, from Greek angelos 'bringer of messages, angel'] 1. a ↑spirit who is God’s servant in heaven, and who is often shown as a person dressed in white with wings: the angel Gabriel 2. someone who is very kind, very good, or very beautiful: That little girl of theirs is an angel. Sam is no angel (=often behaves badly). 3. old-fashioned spoken used when asking someone to help you or when thanking someone for helping you: Thanks for mailing those letters, you’re an angel. Be an angel and get me my glasses, will you? 4. (also business angel, angel investor) someone who gives new businesses money, often in exchange for a share of the company ⇨ ↑guardian angel
a\\angelhu
angel An angel embodies goodness.◎ | ['eindʒəl] | ※ | danh từ | | ■ | thiên thần, thiên sứ | | ☆ | the angel of death | | thiên thần báo tử | | ☆ | the angel of darkness | | ác ma, ác quỷ | | ☆ | guardian angel | | thần hộ mệnh | | ■ | người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng | | ■ | (từ lóng) người xuất vốn cho kẻ khác | | ■ | tiền cổ bằng vàng (ở Anh) ((cũng) angel noble) | | 〆 | to be someone's good angel | | ✓ | che chở phù hộ cho ai | | 〆 | to entertain an angel unawares | | ✓ | tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết | | 〆 | to join the angels | | ✓ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) về nơi cực lạc, chết | | 〆 | a ministering angel | | ✓ | người luôn hết lòng tận tụy vì người khác |
|
|