|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
baptism
bap‧tis‧m /ˈbæptɪzəm/ BrE AmE noun [uncountable and countable] 1. a Christian religious ceremony in which someone is touched or covered with water to welcome them into the Christian faith, and sometimes to officially name them ⇨ christening 2. baptism of/by fire a difficult or painful first experience of something: The campaign has been a baptism of fire. —baptismal /bæpˈtɪzməl/ adjective [only before noun]: a baptismal font (=container for holding the water used at baptism)
baptismhu◎ | ['bæptizm] | ※ | danh từ | | ■ | (tôn giáo) lễ rửa tội | | ■ | sự thử thách đầu tiên | | ☆ | baptism of fire | | lần chiến đấu đầu tiên, cuộc thử lửa đầu tiên (của một chiến sĩ) | | ☆ | baptism of blood | | sự chịu khổ hình, sự chịu khổ nhục; (quân sự) lần bị thương đầu tiên | | ■ | sự đặt tên (cho tàu, chuông nhà thờ...) |
|
|
Related search result for "baptism"
|
|