| | | | |
◎ | [bi:t] |
※ | danh từ |
| ■ | cú đánh (lên một cái trống chẳng hạn) hoặc một loạt những cú đánh đều đều; tiếng động của cái đó |
| ☆ | we heard the beat of a drum |
| chúng tôi nghe thấy một hồi trống |
| ☆ | heart beats |
| trống ngực |
| ■ | con đường ai vẫn thường xuyên đi qua; khu vực phâncho một viên cảnh sát, người gác... |
| ☆ | a policeman out on the/his beat |
| viên cảnh sát đang đi tuần trên khu vực của mình |
| ■ | (thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn |
| ☆ | I've never seen his beat |
| tớ chưa thấy ai trội hơn nó |
| ■ | (âm nhạc) nhịp, nhịp đánh (của người chỉ huy dàn nhạc) |
| ■ | (vật lý) phách |
| ■ | (săn bắn) khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi |
| ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo) |
| 〆 | out of/off one's beat |
| ✓ | khác với cái ta thường làm; lạ; không quen |
※ | động từ, thì quá khứ là beat, động tính từ quá khứ là beaten |
| ■ | đánh ai/cái gì nhiều lần (nhất là bằng cây gậy); đập; nện |
| ☆ | somebody is beating at the door |
| có người đang đập cửa |
| ☆ | to beat one's breast |
| tự đấm ngực |
| ☆ | who's beating the drum? |
| ai đang đánh trống vậy? |
| ☆ | she's beating the carpet/beating the dust of the carpet |
| bà ấy đang đập tấm thảm cho sạch/đang đập bụi thảm |
| ☆ | to beat somebody black and blue |
| đánh ai thâm tím mình mẩy |
| ☆ | to beat somebody unconscious |
| đánh ai bất tỉnh |
| ■ | biến đổi hình dạng của (nhất là kim loại) bằng những cú đập |
| ☆ | beaten silver |
| bạc gò |
| ☆ | the gold was beaten (out) into fine strips |
| vàng được đánh thành những sợi nhỏ |
| ☆ | to beat metal flat |
| đập dẹp kim loại |
| ■ | đập (các bụi rậm, tầng cây thấp...); xua thú ra để bắn; khua |
| ■ | làm thành (một con đường...) bằng cách vít các cành cây xuống rồi dẫm lên; phát (con đường) |
| ☆ | a well beaten path |
| một đường mòn nhẵn (do nhiều người qua lại lâu năm) |
| ■ | (to beat against / on something / somebody) (nói về mưa, nắng gió...) đập vào cái gì/ai |
| ☆ | hailstones beat against the window |
| những hòn mưa đá đập vào cửa sổ |
| ☆ | the waves were beating on the shore |
| sóng vỗ vào bờ |
| ■ | (to beat something up) dùng một cái dĩa, cái đánh kem. khuấy trộn mạnh cái gì; đánh |
| ☆ | to beat the eggs (up) (to a frothy consistency) |
| đánh trứng (đến độ sền sệt sủi bọt) |
| ■ | (nói về tim) nở ra và co lại nhịp nhàng; đập |
| ☆ | he's alive - his heart is still beating |
| anh ta còn sống - tim vẫn còn đập |
| ■ | phát ra một tiếng động nhịp nhàng; đập |
| ☆ | we heard the drums beating |
| chúng tôi nghe tiếng trống đánh thùng thùng |
| ■ | làm cái gì lên xuống nhiều lần; vỗ |
| ☆ | to beat the wings |
| (nói về chim) vỗ cánh |
| ☆ | the bird wings were beating frantically |
| cánh chim vỗ loạn xạ |
| ■ | (to beat somebody at something) đánh bại ai; thắng ai |
| ☆ | our team was easily beaten |
| đội chúng tôi bị đánh bại dễ dàng |
| ☆ | nothing beats home cooking |
| không gì hơn nấu ăn ở nhà |
| ☆ | The Government's aim is to beat inflation |
| Mục tiêu của chính phủ là đẩy lùi lạm phát |
| ■ | làm cho bối rối |
| ☆ | a problem that beats even the experts |
| một vấn đề khiến cả các chuyên gia cũng phải bối rối |
| ■ | điều khiển bằng cách đánh trống |
| ☆ | to beat a charge |
| đánh trống ra lệnh tấn công |
| ☆ | to beat a retreat |
| đánh trống ra lệnh rút lui |
| ☆ | to beat a parley |
| đánh trống đề nghị thương lượng |
| 〆 | to beat about the bush |
| ✓ | nói quanh co; lòng vòng |
| 〆 | to beat somebody at his own game |
| ✓ | đánh bại sở trường của ai |
| 〆 | to beat one's breast |
| ✓ | đấm ngực thùm thụp (do quá đau buồn, ân hận, hối tiếc về việc mình đã làm) |
| 〆 | to beat/knock the daylights out of somebody |
| ✓ | xem daylights |
| 〆 | to beat the drum for somebody/something |
| ✓ | nhiệt tình ủng hộ ai/cái gì; khua chiêng gõ mõ |
| 〆 | to beat somebody hollow |
| ✓ | hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời |
| 〆 | to beat the clock |
| ✓ | hoàn thành trước thời gian quy định |
| 〆 | to beat/knock hell out of somebody/something |
| ✓ | đánh ai/cái gì thật mạnh |
| 〆 | off the beaten track |
| ✓ | ở nơi không ai léo hánh đến |
| 〆 | a rod/stick to beat somebody with |
| ✓ | cái cớ để trừng phạt ai |
| 〆 | beat it! |
| ✓ | hãy cút đi! |
| 〆 | to beat a (hasty) retreat |
| ✓ | vội vàng bỏ trốn |
| 〆 | to beat the rap |
| ✓ | thoát được mà không bị trừng phạt |
| 〆 | to beat time to something |
| ✓ | đánh nhịp |
| ☆ | he beat time (to the music) with his fingers |
| nó dùng ngón tay đánh nhịp (cho bài nhạc) |
| 〆 | if you can't beat them, join them |
| ✓ | không thắng được đối thủ thì bắt tay với họ cho rồi |
| 〆 | to beat something down |
| ✓ | cố sức lọt vào bằng cách đập (cái cửa...) nhiều lần |
| ✓ | làm đổ rạp (cây cỏ...) |
| 〆 | to beat down on somebody/something |
| ✓ | (nói về mặt trời) toả nóng vào ai/cái gì |
| 〆 | to beat somebody/something down to something |
| ✓ | thuyết phục (người bán) bớt (giá cả của cái gì) |
| 〆 | to beat somebody into/to something |
| ✓ | đưa ai vào một tình trạng nào đó bằng cách đánh đập nhiều lần |
| ☆ | the children were beaten into submission |
| bọn trẻ bị đánh đập đến nỗi phải quy phục |
| ☆ | the dog was beaten to death |
| con chó bị đánh đến chết |
| 〆 | to beat somebody/something off |
| ✓ | đánh bật; đánh lui |
| 〆 | to beat something out |
| ✓ | tạo ra (một nhịp điệu) bằng cách đánh trống |
| ✓ | dập tắt lửa bằng cách đập |
| ✓ | dùng búa đập để loại bỏ cái gì; gò |
| 〆 | to beat somebody to .... |
| ✓ | đến (một nơi) trước khi ai đến |
| ☆ | I'll beat you to the top of the hill |
| Tôi sẽ đến đỉnh đồi trước anh |
| 〆 | to beat somebody up |
| ✓ | đánh ai nhừ tử |
| 〆 | to beat somebody to it |
| ✓ | hoàn thành, đạt tới hoặc lấy được cái gì trước một người khác |
| ☆ | Scott aimed to get to the South Pole first, but Amundsen beat him to it |
| Scott chủ tâm đến Nam Cực trước tiên, nhưngAmundsen đã đến trước ông |
| ☆ | I was about to take the last cake, but he beat me to it |
| Tôi đang định cầm lấy chiếc bánh ngọt cuối cùng thì nó đã phỗng tay trên mất |
※ | tính từ |
| ■ | mệt lử; kiệt sức |