black economy
ˌblack eˈconomy BrE AmE noun [singular] business activity that takes place secretly, especially in order to avoid tax ⇨ black market
black+economyhu◎ | ['blæk i'kɔnəmi] | ※ | danh từ | | ■ | kiểu làm ăn bất hợp pháp, thuê và trả lương công nhân không tính đến những quy định về mặt luật pháp (không đóng thuế chẳng hạn); kinh doanh chui | | ☆ | The growing black economy is beginning to worry the Government | | Kiểu kinh doanh chui đang phát triển bắt đầu làm cho chính phủ lo ngại |
|
|