Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
burning



I.burning1 /ˈbɜːnɪŋ $ ˈbɜːr-/ BrE AmE adjective [only before noun]
[Word Family: noun
: ↑burn, ↑burner; adjective: ↑burning, ↑burnt; verb: ↑burn; adverb: ↑burning]
1. on fire:
She was rescued from a burning building.
2. feeling very hot:
Claudia put her hands to her burning face.
3. burning ambition/desire/need etc a burning ↑ambition, desire, need etc is very strong:
My burning ambition is to be world champion.
4. burning issue/question a burning ↑issue or question is very important and urgent:
Education has become a burning issue in this election.
5. written burning eyes look at you very hard or show very strong feeling
II.burning2 BrE AmE adverb
[Word Family: noun: ↑burn, ↑burner; adjective: ↑burning, ↑burnt; verb: ↑burn; adverb: ↑burning]
burning hot very hot

burninghu
['bə:niη]
danh từ
sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm)
a smell of burning
mùi cháy khét
sự nung (gạch); mẻ gạch (nung trong lò)
(từ lóng) sự sôi nổi, sự hăng hái, nhiệt tình
tính từ
đang cháy
thiết tha, mãnh liệt, ghê gớm, kịch liệt; cháy cổ (khát); rát mặt (xấu hổ)
burning desire
lòng ham muốn mãnh liệt
burning thirst
sự khát cháy cổ
burning shame
sự xấu hổ rát mặt
nóng bỏng, nóng hổi, cấp bách
a burning question
vấn đề nóng hổi; vấn đề được bàn bạc sôi nổi


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "burning"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.