| | | | |
◎ | [t∫ɔ:k] |
※ | danh từ |
| ■ | đá phấn |
| ■ | phấn (viết) |
| ☆ | a piece of chalk |
| một viên phấn (viết) |
| ■ | điểm ghi bằng phấn (trong một trò chơi) |
| ■ | (từ lóng) vết sẹo, vết xước |
| 〆 | (as) different as chalk and/from cheese |
| ✓ | hoàn toàn khác nhau; khác nhau hẳn |
| 〆 | to believe that chalk is cheese |
| ✓ | trông gà hoá cuốc |
| 〆 | chalks away; by a long chalk; by long chalks |
| ✓ | hơn nhiều, bỏ xa |
| ☆ | he is the better man by a long chalk |
| nó bỏ xa đối phương, nó hơn đối phương nhiều |
| 〆 | not to know chalk from cheese |
| ✓ | không biết gì cả, không hiểu gì cả |
| 〆 | to walk the chalk |
| ✓ | đi đúng giữa hai vạch phấn (để tỏ là minh không say rượu khi bị đưa đến cảnh sát...) |
| ✓ | (nghĩa bóng) xử, sự mực thước đứng đắn |
| 〆 | to walk (stump) one's chalk |
| ✓ | (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn |
※ | ngoại động từ |
| ■ | viết bằng phấn, vẽ bằng phấn, ghi bằng phấn |
| ■ | bôi phấn |
| 〆 | to chalk out |
| ✓ | đề ra, vạc (kế hoạch để thực hiện) |
| 〆 | to chalk up |
| ✓ | (thương nghiệp) ghi (một món tiền vào sổ nợ) |
| 〆 | to chalk up a victory |
| ✓ | ghi được một thắng lợi, giành được một thắng lợi |