| | | | |
◎ | [t∫i:k] |
※ | danh từ |
| ■ | mỗi bên mặt liền dưới mắt; má |
| ☆ | healthy pink cheeks |
| đôi má hồng hào khoẻ mạnh |
| ☆ | dancing cheek to cheek |
| khiêu vũ má kề má |
| ■ | lời nói hoặc ứng xử hỗn láo; sự hỗn xược |
| ☆ | what (a) cheek! |
| thật là hỗn láo! |
| ☆ | No more of your cheek!/ That's enough of your cheek! |
| Im ngay cái lối ăn nói láo xược ấy đi! /Mày hỗn vừa chứ! |
| ☆ | He had the cheek to ask me to do his work for him |
| Nó đã hỗn láo dám bảo tôi làm hộ công việc của nó |
| ■ | một trong hai mông đít |
| ■ | thanh má, thanh đứng (của khung cửa) |
| ■ | (số nhiều) má (kìm, ròng rọc, êtô) |
| 〆 | cheek by jowl (with somebody) |
| ✓ | vai kề vai; thân thiết với nhau, tớ tớ mình mình, mày mày tao tao |
| ☆ | to live /lie cheek by jowl |
| sống/nằm kề bên nhau rất thân thiết |
| 〆 | to turn the other cheek |
| ✓ | nhận một đòn đánh mạnh mà không đánh lại |
| 〆 | to speak with/to have one's tongue in one's cheek |
| ✓ | không thành thật, giả dối |
| 〆 | with tongue in cheek |
| ✓ | xem tongue |
※ | ngoại động từ |
| ■ | láo xược với (ai), hỗn xược với (ai) |
|
◎ | [cheek] |
〆 | saying & slang |
| ■ | sharp reply, sarcasm, lip |
| ☆ | When I called Mom a crab, she said, "No more of your cheek!" |