Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
clearance


clearance /ˈklɪərəns $ ˈklɪr-/ BrE AmE noun
[Word Family: noun: ↑clarity, ↑clearance, ↑clearing, ↑clarification, ↑clearness; verb: ↑clear, ↑clarify; adverb: ↑clear, ↑clearly; adjective: ↑clear ≠ ↑unclear]
1. [uncountable and countable] the process of getting official permission or approval for something:
She’ll race if she gets medical clearance from her doctor.
Morris did not have a security clearance.
2. [uncountable and countable] official permission for a plane to take off or land
clearance for
The pilot requested clearance for an emergency landing.
3. [uncountable and countable] the removal of unwanted things from a place:
the clearance of minefields
snow/land/slum etc clearance
flooding caused by forest clearance
4. [uncountable and countable] the amount of space around one object that is needed for it to avoid touching another object:
There was less than a foot’s clearance between the ship’s sides and the wharf.
5. [uncountable and countable] a process by which a cheque goes from one bank to another
6. [countable] an occasion when a player in a game such as football kicks the ball away from his or her ↑goal

clearancehu
['kliərəns]
danh từ
sự dọn dẹp, vứt bỏ hoặc sắp xếp cho ngăn nắp; sự dọn quang
slum clearance
sự giải toả nhà ổ chuột
giấy cho phép tàu hoặc máy bay đi tiếp sau khi kiểm tra hàng hoá hoặc thiết bị trong đó
to get clearance for take-off
được phép cất cánh
sự cho phép sử dụng thông tin bí mật
to give somebody security clearance
cho ai biết tin mật về an ninh
khoảng hở, khoảng trống; độ hở, độ trống
cú đá hoặc đánh bóng ra xa khỏi khung thành
(tài chính) sự thanh toán tại ngân hàng hối đoái


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "clearance"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.