|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
cobweb
cob‧web /ˈkɒbweb $ ˈkɑːb-/ BrE AmE noun [countable] [Date: 1300-1400; Origin: cop 'spider' (14-15 centuries) (from Old English atorcoppe 'spider') + web] 1. a net of sticky threads made by a ↑spider to catch insects, that is inside a building and has not been removed 2. blow/clear the cobwebs away to do something, especially go outside, in order to help yourself to think more clearly and feel better ⇨ web: A brisk walk will soon blow the cobwebs away. —cobwebbed adjective
cobwebhu◎ | ['kɔbweb] | ※ | danh từ | | ■ | mạng nhện; sợi tơ nhện | | ■ | vải mỏng như tơ nhện; vật mỏng mảnh như tơ nhện | | ■ | (nghĩa bóng) cái tinh vi; cái rắc rối (lý luận...) | | ☆ | the cobwebs of the law | | những cái tinh vi của luật pháp | | ■ | (nghĩa bóng) đồ cũ rích, bỏ đi | | ☆ | cobwebs of antiquity | | đồ cổ cũ rích | | ■ | (số nhiều) (nghĩa bóng) lưới, bẫy | | 〆 | to blow away the cobwebs from one's brain | | ✓ | ra ngoài vận động cho sảng khoái tinh thần | | 〆 | to have a cobwed in one's throat | | ✓ | khô cổ |
|
|
Related search result for "cobweb"
|
|