◎ | ['kɔmpaund] |
※ | danh từ |
| ■ | (hoá học) hợp chất |
| ☆ | organic compound |
| hợp chất hữu cơ |
| ☆ | common salt is a compound of sodium and chlorine |
| muối thường là một hợp chất natri và clo |
| ■ | (ngôn ngữ học) từ ghép |
| ☆ | ' Cattle-truck ', ' sharp-sighted ' and ' pressman ' are compounds |
| 'Cattle-truck', 'sharp-sighted' và 'pressman' là những từ ghép |
| ■ | khu vực có các toà nhà vây quanh (nhất làtrong trại lính hoặc trại tù); khu vực có hàng rào vây quanh |
※ | tính từ |
| ■ | kép, ghép, phức, phức hợp, đa hợp |
| ☆ | compound word |
| từ ghép |
| ☆ | compound sentence |
| câu ghép |
| ☆ | compound function |
| (toán học) hàm đa hợp |
| ☆ | compound interrest |
| lãi kép (lãi cho vốn gốc cộng với lãi) |
| 〆 | compound fracture |
| ✓ | gẫy xương hở; gẫy chồi xương |
| 〆 | compound householder |
| ✓ | người ở thuê trả cả tiền thuê nhà lẫn tiền thuế |
◎ | [kəm'paund] |
※ | ngoại động từ |
| ■ | (to compound something of / from something) trộn; pha trộn |
| ☆ | the vat in which the chemicals are compounded |
| cái thùng trong đó pha trộn các hoá chất |
| ☆ | a medicine compounded of herbs |
| thuốc gồm nhiều dược thảo pha trộn nhau |
| ☆ | her character was compounded in equal parts of meanness and generosity |
| bủn xỉn và hào phóng là hai phần bằng nhau cấu thành tính nết của cô ta |
| ■ | làm cho tồi tệ thêm |
| ☆ | initial planning errors were compounded by carelessness in carrying the plan out |
| những sai lầm ban đầu về việc hoạch định càng thêm tồi tệ vì sự cẩu thả trong việc thực hiện kế hoạch |
| ■ | (pháp lý) không tố giác; làm ngơ |
| ☆ | guilty of compounding a felony |
| can tội không tố giác một trọng tội |
※ | nội động từ |
| ■ | (to compound with somebody for something) đạt được sự thoả thuận về điều gì; thanh toán (một món nợ...); điều đình; dàn xếp |
| ☆ | to compound with one's creditors |
| dàn xếp với các chủ nợ |