Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
convenience


convenience /kənˈviːniəns/ BrE AmE noun
[Word Family: verb: ↑inconvenience; noun: ↑convenience ≠ ↑inconvenience; adverb: ↑conveniently ≠ ↑inconveniently; adjective: ↑convenient ≠ ↑inconvenient]
1. [uncountable] the quality of being suitable or useful for a particular purpose, especially by making something easier or saving you time:
Ready meals sell well because of their convenience.
the convenience of doing something
Most of us like the convenience of using credit cards to buy things.
for convenience
For convenience, the German translation is printed below.
2. [uncountable] what is easiest and best for a particular person
at sb’s convenience (=at a time that is best and easiest for someone)
These meals can be prepared in advance, and served at your convenience.
for sb’s convenience
For your convenience, the bank is open until 7 p.m.
Services should be run to suit the convenience of the customer, not the staff.
3. [countable] something that is useful because it saves you time or means that you have less work to do:
The supermarket offers a bag-packing service, as a convenience to customers.
a hotel with all the modern conveniences
4. at your earliest convenience formal as soon as possible – used in letters:
We should be grateful if you would reply at your earliest convenience.
5. [countable usually plural] (also public convenience) formal a public toilet
6. a marriage of convenience a marriage that has been agreed for a particular purpose, not because the two people love each other:
In the past most royal marriages were marriages of convenience, arranged for political reasons.

conveniencehu
[kən'vi:njəns]
danh từ
sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thuận tiện
You should keep your reference books near your desk for greater convenience
anh nên đặt các quyển sách tham khảo của anh gần bàn làm việc cho tiện hơn
a library planned for the users' convenience
một thư viện được bố trí thuận lợi cho người sử dụng
that is a matter of convenience
vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không
it was a great convenience to have the doctor living near us
có bác sĩ ở cạnh nhà chúng tôi thật là tiện
(conveniences) tiện nghi
the house has all the modern conveniences
căn nhà có đủ tiện nghi hiện đại
lợi ích vật chất, điều lợi
marriage of convenience
sự lấy nhau vì lợi lộc; hôn nhân vụ lợi
nhà vệ sinh công cộng
there is a public convenience on the corner of the street
có một nhà vệ sinh công cộng ở góc phố
to make a convenience of somebody
lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm
to meet someone's convenience
thích hợp với ai
at one's convenience
lúc nào và ở đâu thích hợp với mình
With a caravan, you can stop at your own convenience, you're not dependent on hotels
Nếu đi chơi bằng nhà lưu động, bạn muốn dừng ở đâu cũng được, chẳng phụ thuộc khách sạn nào cả
at your earliest convenience
xem early
a flag of convenience
cờ của một nước ngoài mà một tàu thủy đăng ký treo để tránh thuế và một số quy chế nhất định của nước chủ nhà
convenience food
thức ăn (đóng hộp, đóng gói.....) rất tiện lợi


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "convenience"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.