| ◎ | [kən'vi:njənt] | 
| ※ | tính từ | 
|   | ■ | (convenient for somebody / something) tiện lợi; thuận tiện | 
|   | ☆ | I can't see him right now; it's not convenient | 
|   | Tôi không thể gặp anh ta ngay bây giờ; không tiện | 
|   | ☆ | Will it be convenient for you to start work tomorrow? | 
|   | ngày mai bắt đầu làm việc thì có tiện cho anh hay không? | 
|   | ☆ | We must arrange a convenient time and place for the meeting | 
|   | Chúng tôi phải thu xếp thời gian và địa điểm thuận lợi cho cuộc họp | 
|   | ■ | ở gần nên dễ đi đến | 
|   | ☆ | a house that is convenient for the shops | 
|   | một ngôi nhà ở gần các cửa hàng | 
|   | ☆ | it's useful to have a convenient supermarket | 
|   | có siêu thị ở gần nhà thật là tiện |