|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
day-to-day
ˌday-to-ˈday BrE AmE adjective [usually before noun] 1. day-to-day work/business/life etc day-to-day jobs or activities are ones that you do every day as a normal part of your life, your job etc: The manager is responsible for the day-to-day running of the hotel. 2. planning for only one day at a time, usually because you are unable to plan for longer: I see a counsellor and can now handle life on a day-to-day basis.
day-to-dayhu◎ | ['deitə'dei] | ※ | tính từ | | ■ | hằng ngày, thường ngày | | ☆ | I've organized the cleaning on a day-to-day basis, until the usual cleaner returns | | tôi đã tổ chức việc vệ sinh nhà cửa trên cơ sở từng ngày một cho đến khi người dọn dẹp thường ngày trở lại | | ☆ | she has been looking after the day-to-day administration | | bà ta trông coi việc quản lý hàng ngày |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
|
|