Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
day-to-day


ˌday-to-ˈday BrE AmE adjective [usually before noun]
1. day-to-day work/business/life etc day-to-day jobs or activities are ones that you do every day as a normal part of your life, your job etc:
The manager is responsible for the day-to-day running of the hotel.
2. planning for only one day at a time, usually because you are unable to plan for longer:
I see a counsellor and can now handle life on a day-to-day basis.

day-to-dayhu
['deitə'dei]
tính từ
hằng ngày, thường ngày
I've organized the cleaning on a day-to-day basis, until the usual cleaner returns
tôi đã tổ chức việc vệ sinh nhà cửa trên cơ sở từng ngày một cho đến khi người dọn dẹp thường ngày trở lại
she has been looking after the day-to-day administration
bà ta trông coi việc quản lý hàng ngày


▼ Từ liên quan / Related words

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.