digest
I.di‧gest1 /daɪˈdʒest, də-/ BrE AmE verb [transitive] [Date: 1300-1400; Language: Latin; Origin: digestus, past participle of digerere 'to carry apart, arrange, digest'] 1. to change food that you have just eaten into substances that your body can use: Most babies can digest a wide range of food easily. ⇨ ↑ingest 2. to understand new information, especially when there is a lot of it or it is difficult to understand SYN take in: I struggled to digest the news. II.di‧gest2 /ˈdaɪdʒest/ BrE AmE noun [countable] a short piece of writing that gives the most important facts from a book, report etc
digesthu◎ | ['daidʒest] | ※ | danh từ | | ■ | tài liệu liệt kê các đạo luật, án lệ và quyết định của toà án; luật vựng | | ■ | tập san văn học, tập san thời sự | ◎ | [di'dʒest] | ※ | ngoại động từ | | ■ | phân loại, sắp đặt có hệ thống; tóm tắt có hệ thống | | ■ | suy nghĩ kỹ càng, sắp xếp trong óc | | ■ | tiêu hoá, làm tiêu hoá (thức ăn) | | ■ | (nghĩa bóng) hiểu thấu, lĩnh hội, tiêu hoá (những điều đã học...) | | ■ | đồng hoá (một vùng đất đai chinh phục được) | | ■ | nhịn, chịu đựng, nuốt (nhục...) | | ☆ | to digest an insult | | nuốt nhục, chịu nhục | | ■ | ninh, sắc (một chất trong rượu...) | ※ | nội động từ | | ■ | tiêu, tiêu hoá được |
|
|