|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
discontinuity
dis‧con‧ti‧nu‧i‧ty /ˌdɪskɒntəˈnjuːəti, ˌdɪskɒntɪˈnjuːəti $ -kɑːntəˈnuː-/ BrE AmE noun (plural discontinuities) [Word Family: adjective: ↑continual, ↑continued ≠ DISCONTINUED, ↑continuous ≠ ↑discontinuous; noun: ↑continuation ≠ ↑discontinuation, ↑continuity ≠ ↑discontinuity; adverb: ↑continually, ↑continuously; verb: ↑continue ≠ ↑discontinue] 1. [countable] a sudden change or pause in a process discontinuity between the policy discontinuities between the present and previous governments 2. [uncountable] when a process is not continuous: discontinuity in economic development
discontinuityhu◎ | [,diskən'tinju:iti] | ※ | danh từ | | ■ | tính không liên tục, tính gián đoạn | | ■ | (vật lý); (toán học) điểm gián đoạn | | ☆ | carve discontinuity | | điểm gián đoạn của đường cong | | ☆ | discontinuity of a function | | điểm gián đoạn của hàm |
|
|
|
|