Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
due



I.due1 S1 W1 /djuː $ duː/ BrE AmE adjective
[Word Family: adverb: ↑due, ↑duly, ↑unduly; noun: ↑due, dues; adjective: ↑due, ↑undue]
[Date: 1200-1300; Language: Old French; Origin: deu 'owed', past participle of devoir 'to owe', from Latin debere; ⇨ ↑debt]
1. EXPECTED [not before noun] expected to happen or arrive at a particular time
due to do something
The team are due to fly to Italy next month.
His new book is due to be published next year.
due in/on/at
She’s pregnant and the baby’s due in April.
The final results of the experiment are due on December 9.
I’m due at his office at 4.30.
due for
The car is due for its annual service again.
due back
When are the library books due back? ⇨ ↑due date
2. OWED owed to someone either as a debt or because they have a right to it:
Any money due you will be sent by cheque through the post.
due to
Thanks are due to all those who took part.
3. MONEY if an amount of money is due, it must be paid at a particular time:
The next income tax payment is due on 31 January.
4. in due course at some time in the future when it is the right time, but not before:
Further details will be announced in due course.
5. PROPER [only before noun] formal proper or suitable:
He was banned for six months for driving without due care and attention.
due regard/consideration
We want the best for each individual child with due regard for the interests of the other children.
6. with (all) due respect spoken used when you disagree with someone or criticize them in a polite way:
Dad, with all due respect, was not a very good husband.
⇨ ↑duly, ↑due to
II.due2 BrE AmE noun

[Word Family: adverb
: ↑due, ↑duly, ↑unduly; noun: ↑due, dues; adjective: ↑due, ↑undue]
1. your due your due is what you deserve, or something it is your right to have:
He accepted all the praise he received as his due.
Freddy, to give him his due (=to be fair to him), always tried to be honest.
2. dues [plural] regular payments you make to an organization of which you are a member SYN fees:
Robert failed to pay his dues last year.
III.due3 BrE AmE adverb

[Word Family: adverb: ↑due, ↑duly, ↑unduly; noun: ↑due, dues; adjective: ↑due, ↑undue]
due north/south/east/west directly to the north, south, east, or west

duehu
[dju:]
danh từ
quyền được hưởng; cái được hưởng
he received a large reward, which was no more than his due
anh ta đã nhận được một phần thưởng lớn, đó cũng là quyền mà anh ta được hưởng
(số nhiều) thuế
harbour dues
thuế bến
(số nhiều) hội phí, đoàn phí
party dues
đảng phí
to give somebody his due
công bằng đối với ai
she's a slow worker but, to give her due, she does try very hard
cô ta làm việc chậm, nhưng công bằng mà nói, cô ta cố gắng hết sức
give the devil his due
hãy công bằng đối với mọi người (kể cả những kẻ không đáng được (như) vậy)
tính từ
(to be due to somebody) mắc nợ hoặc có nghĩa vụ đối với ai, mang ơn
đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...)
bill due on May 1st
hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5;
to fall (become) due
đến kỳ phải trả, đến hạn
my rent isn't due till Wednesday
đến thứ tư mới tới hạn tôi phải trả tiền thuê nhà
đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng
I'm still due fifteen days' holiday
tôi còn được hưởng 15 ngày nghỉ
she's due for promotion
cô ấy xứng đáng được thăng chức
after due consideration
sau khi suy nghĩ kỹ
with all due respect, I disagree completely
với tất cả sự kính trọng thích đáng, tôi hoàn toàn không đồng ý
with due attention
với sự chú ý thích đáng
in due form
theo đúng thể thức
in due time
đúng vào thời điểm cần thiết; đúng lúc
to have one's due reward
được phần thưởng xứng đáng
after due consideration
sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ
in due course
vào một lúc thích hợp
your request will be dealt with in due course
yêu cầu của ông sẽ được giải quyết vào một lúc thích hợp
vì, do bởi, tại, nhờ có
it is due to him
tại hắn ta
due to one's negligence
do cẩu thả, do lơ đễnh
due to fog, the boat arrived late
do sương mù nên tàu đến chậm
the discovery is due to Newton
nhờ Niu-tơn mà có phát minh
được định thời gian, được sắp đặt, được chờ đợi (theo kế hoạch, theo quy định...)
the train is due at two o'clock
xe lửa phải đến vào lúc hai giờ
the train is due and overdue
xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi
he is due to speak at the meeting tonight
anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay
I'm due to start early
tôi phải khởi hành sớm
phó từ
đúng
to go due north
đi đúng hướng bắc


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "due"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.